Trong quá trình duyệt bảng thông tin đăng kiểm xe, việc tìm kiếm thông tin về các trung tâm đăng kiểm tại Bình Phước là quan trọng để đảm bảo rằng chiếc xe của bạn đang tuân thủ đúng các tiêu chuẩn an toàn và môi trường. Bình Phước, với sự phát triển đồng đều và nhanh chóng, có nhiều trung tâm đăng kiểm chất lượng để phục vụ nhu cầu của cộng đồng lái xe. Hãy cùng nhau khám phá và hiểu rõ hơn về các trung tâm đăng kiểm tại Bình Phước.

1. Thủ tục đăng kiểm xe ô tô tại Bình Phước như thế nào, cần giấy tờ gì?
- Hồ sơ đăng kiểm gồm các giấy tờ: giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn hoặc giấy xác nhận của ngân hàng; giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS (từ ngày 01/10/2021 sẽ không phải xuất trình); giấy đăng kiểm cũ (nếu có).
- Thủ tục đăng kiểm ô tô: viết tờ khai và đóng phí -> chờ kiểm tra xe, nếu xe có vấn đề không đạt yêu cầu thì sẽ phải mang đi sửa rồi quay lại -> đóng phí bảo trì đường bộ -> dán tem đăng kiểm mới, nhận hồ sơ và ra về.
2. Các trung tâm đăng kiểm tại Bình Phước
Dưới đây là tiện ích tra cứu thông tin địa chỉ, số điện thoại các trạm đăng kiểm, trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tại Bình Phước dành cho tất cả mọi người.
2.1 Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S
Địa chỉ Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S : Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Số điện thoại Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S : 0271 3 881 723
2.2 Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9302D
Địa chỉ Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9302D: Tổ 1, Ấp 9, Minh Hưng, Chơn Thành, Bình Phước
Số điện thoại Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9302D: 0271 3 645 979
2.3 Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ Giới 93-03D
Địa chỉ Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ Giới 93-03D: Đường ĐT741, Xã Tân Lập, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước
Số điện thoại Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ Giới 93-03D: 02713 842 379
3. Chu kỳ đăng kiểm ô tô
Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 2/2023/TT-BGTVT, chu kỳ kiểm định được quy định như sau:
TT |
Loại phương tiện |
Chu kỳ (tháng) |
|
Chu kỳ đầu |
Chu kỳ định kỳ |
||
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
1.1 |
Thời gian sản xuất đến 07 năm |
36 |
24 |
1.2 |
Thời gian sản xuất trên 07 năm đến 20 năm |
|
12 |
1.3 |
Thời gian sản xuất trên 20 năm |
|
06 |
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải | |||
2.1 |
Thời gian sản xuất đến 05 năm |
24 |
12 |
2.2 |
Thời gian sản xuất trên 05 năm |
|
06 |
2.3 |
Có cải tạo |
12 |
06 |
3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
3.1 |
Thời gian sản xuất đến 05 năm |
24 |
12 |
3.2 |
Thời gian sản xuất trên 05 năm |
|
06 |
3.3 |
Có cải tạo |
12 |
06 |
4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
4.1 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất đến 12 năm |
24 |
12 |
4.2 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất trên 12 năm |
|
06 |
4.3 |
Có cải tạo |
12 |
06 |
5 |
Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ). |
|
03 |
Chu kỳ đăng kiểm ô tô
4. Lệ phí đăng kiểm xe ô tô tại Bình Phước là bao nhiêu?
STT |
Loại xe ô tô |
Mức giá theo Thông tư 55/2022/TT-BTC |
1 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng |
570.000 đồng |
2 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo |
360.000 đồng |
3 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn |
330.000 đồng |
4 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn |
290.000 đồng |
5 |
Xe ô tô chở người trên 40 chỗ (kể cả lái xe), xe buýt |
360.000 đồng |
6 |
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 chỗ (kể cả lái xe) |
330.000 đồng |
7 |
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 chỗ (kể cả lái xe) |
290.000 đồng |
8 |
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương |
250.000 đồng |
5. Câu hỏi thường gặp
Làm thế nào để chọn lựa trung tâm đăng kiểm xe đáng tin cậy?
Trước hết, hãy tham khảo ý kiến của người dùng trước đó hoặc đọc đánh giá trực tuyến. Bạn cũng có thể hỏi xung quanh để biết được sự đánh giá của cộng đồng về các trung tâm cụ thể.
Các bước và giấy tờ cần thiết khi đưa xe đến trung tâm đăng kiểm là gì?
Đối với quá trình đăng kiểm, bạn thường cần mang theo giấy đăng ký xe, giấy kiểm định phương tiện (nếu có), và giấy tờ cá nhân của bạn. Đôi khi có thể cần thêm các giấy tờ khác tùy theo quy định địa phương.
Làm thế nào để biết lịch làm việc và thời gian hoạt động của trung tâm đăng kiểm?
Liên hệ trực tiếp với trung tâm hoặc kiểm tra trên trang web của họ để biết lịch trình và giờ làm việc. Một số trung tâm cung cấp dịch vụ nhanh chóng hoặc đặt lịch hẹn trước.
Như vậy, việc lựa chọn một trung tâm đăng kiểm uy tín tại Bình Phước không chỉ đảm bảo rằng chiếc xe của bạn được kiểm tra một cách chặt chẽ mà còn mang lại sự yên tâm về mặt an toàn và môi trường. Hãy luôn chú ý đến thông tin và đánh giá từ người dùng trước đó, kiểm tra kỹ lưỡng về quy trình và dịch vụ của trung tâm để có trải nghiệm đăng kiểm xe suôn sẻ nhất. Việc này không chỉ là bảo vệ bản thân mà còn đóng góp vào việc duy trì an toàn và sạch sẽ trên các con đường của thành phố. Pháp Lý Xe xin cảm ơn Quý khách đã theo dõi bài viết. Nếu Quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại hãy liên hệ với Pháp Lý Xe để được giải đáp nhé!
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 39 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Mail: phaplyxe.vn@gmail.com